Tổng quan
– Quy cách: Cu/PVC
– Ruột dẫn: Đồng ủ mềm.
– Số lõi: 1; 2; 4; 5
– Kiểu ruột dẫn: Nhiều sợi bện tròn cấp 5, cấp 6.
– Mặt cắt danh định: từ 0.75 mm2 đến 6 mm2
– Điện áp danh định: 300/500 V
– Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn: 70 oC
– Dạng mẫu mã: Dây đơn.
– Đóng gói: Cuộn, chặt đoạn hoặc ru lô.
– Ứng dụng: Sử dụng làm dây nguồn cho các thiết bị, lắp đặt các công trình dân dụng, công nghiệp và sử dụng cho các mục đích khác…
Phân loại
Dây súp dính VCmD: 2×0.5, 2×0.75, 2×1.0, 2×1.25, 2×1.5, 2×2.0, 2×2.5.
Dây đơn mềm VCSF:1×0.5, 1×0.75, 1×1.0, 1×1.25, 1×1.5, 1×2.0, 1×2.5, 1×3.0, 1×4.0, 1×5.0, 1×6.0, 1×8.0, 1×10.0.
Dây đôi mềm dẹt VCTFK: 2×0.5, 2×0.75, 2×1.0, 2×1.25, 2×1.5, 2×2.0, 2×2.5, 2×3.0, 2×4.0, 2×6.0, 2×8.0, 2×10.0.
Dây tròn đặc 2 ruột VCTF: 2×0.5, 2×0.75, 2×1.0, 2×1.5, 2×2.0, 2×2.5, 2×3.0, 2×4.0,2×5.0, 2×6.0.
Dây tròn đặc 3 ruột VCTF: 3×0.5, 3×0.75, 3×1.0, 3×1.25, 3×1.5, 3×2.0, 3×2.5, 3×3.0, 3×4.0, 3×5.0, 3×6.0.
Dây tròn đặc 4 ruột VCTF: 4×0.5, 4×0.75, 4×1.0, 4×1.25, 4×1.5, 4×2.0, 4×2.5, 4×3.0, 4×4.0, 4×4.0, 4×5.0, 4×6.0.
Dây đơn cứng VCSH: 1×0.5, 1×0.75, 1×1.0, 1×1.5, 1×2.5, 1×3.0, 1×4.0, 1×6.0, 1×7.0, 1×8.0, 1×10.0.
THƯƠNG HIỆU: CADISUN
Bình luận